Giá bán kèm lăn bánh Kia K3 mới tháng 8/2024
Kia K3 là mẫu xe được đánh giá cao bởi ngoại thất đẳng cấp cùng không gian nội thất rộng rãi, mang đậm tính công nghệ. Cùng cập nhật giá bán kèm lăn bánh Kia K3 mới tháng 8/2024.
Giá xe Kia K3 2024 tháng 08/2024
Kia tiếp tục chọn Việt Nam là một trong những thị trường đầu tiên mở bán Kia K3 phiên bản mới. K3 2024 thực chất là Kia Cerato thế hệ thứ 4 được Thaco giới thiệu các phiên bản nâng cấp giữa dòng đời (facelift). Ngoài các thay đổi về giá bán, thiết kế, bổ sung trang bị thì mẫu sedan hạng C Hàn Quốc nay được đổi tên lại thành K3 để đồng nhất với dải sản phẩm Kia ở thị trường quốc tế.
Kia K3 là đối thủ của Hyundai Elantra, Mazda 3, Honda Civic và Toyota Corolla Altis. Xe có 7 màu cho khách hàng lựa chọn, trong đó bao gồm gam màu Xanh sẫm - Deep Chroma Blue hoàn toàn mới.
Vì vậy, giá xe và chi phí lăn bánh Kia K3 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Kia K3 2024 mới nhất 08/2024 (Triệu đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Kia K3 Deluxe 1.6 MT | 549 | 637 | 626 | 607 |
Kia K3 Luxury 1.6 AT | 569 | 659 | 648 | 629 |
Kia K3 Premium 1.6 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Kia K3 Premium 2.0 AT | 619 | 715 | 703 | 684 |
Kia K3 GT 1.6 Turbo | 714 | 822 | 807 | 788 |
Giá lăn bánh Kia K3 2024 trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ áp dụng cho Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt 12% và 10%
- Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh là 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Bảo hiểm TNDS: 480.700 đồng
- Phí biển số ở Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Kia
Xem thêm: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất của Kia K3
Đánh giá xe Kia K3 2024
Ở phiên bản mới, Kia Cerato đổi tên thành K3, đúng với kế hoạch đồng bộ tên gọi với thị trường quốc tế của Kia Việt Nam. Xe cũng sử dụng logo mới và tiếp tục được lắp ráp trong nước, không khác thiết kế so với thị trường Hàn Quốc.
Ngoại thất K3 2024
Phần đầu xe được tạo dáng mới, trông mạnh mẽ, thể thao hơn. Lưới tản nhiệt mũi hổ mở rộng, nối liền cụm đèn pha với đèn định vị ban ngày dạng LED đứt đoạn. Cản trước được mở rộng và cụm đèn sương mù dạng khối giúp diện mạo của K3 ấn tượng hơn.
Tất cả phiên bản đều sở hữu chung kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 4.640 x 1.800 x 1.450 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700mm và khoảng sáng gầm 150mm. Mâm xe kích thước 17 inch đa chấu là trang bị tiêu chuẩn của K3, được tạo hình thể thao.
Phần đuôi xe, cụm đèn hậu duy trì kiểu thiết kế trải dài theo phương ngang. Đèn phản quang tạo dáng gọn gàng hơn KIA Cerato.
Nội thất K3 2024
Thiết kế nội thất không thay đổi. Màn hình giải trí 8 inch trên bản Deluxe và Luxury, còn bản Premium được nâng cấp lên 10,25 inch, kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Hàng ghế trước có tính năng sưởi, làm mát duy nhất phân khúc. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng và logo mới.
Trang bị Tiện ích trên K3 2024
Kia K3 2024 vẫn duy trì các trang bị như cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, lẫy chuyển số sau vô-lăng, khởi động nút bấm, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, ghế chỉnh điện, nhớ vị trí ghế lái, khởi động xe từ xa... Hàng ghế sau có cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB, tựa tay trung tâm. Khoang hành lý dung tích 502 lít, cốp xe tự động bật mở khi đứng gần 3 giây.
Trang bị An toàn trên K3 2024
Công nghệ an toàn tiêu chuẩn của K3 2024 gồm có: ABS, EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe trước sau, camera lùi, 2 túi khí (trên bản Deluxe và Luxury)... Riêng bản Premium sẽ có 6 túi khí và tính năng cảm biến áp suất lốp, cũng là lần đầu tính năng này được trang bị trên dòng xe.
Động cơ vận hành của K3 2024
Động cơ không thay đổi. Máy Gamma 1.6L cho công suất 126 mã lực và mô-men xoắn 155 Nm, máy Nu 2.0L cho công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm. Bản Deluxe MT dùng hộp số sàn 6 cấp, còn lại sử dụng hộp số tự động 6 cấp. Hệ dẫn động cầu trước. Tính năng Drive Mode cho phép người lái tùy chọn 3 chế độ lái Normal (Bình thường), Eco (Tiết kiệm) và Sport (Thể thao).
Thông số kỹ thuật Kia K3 2024
Dưới đây là những thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Kia K3:
Thông số Kia K3 2024 |
|
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Tên xe | K3 |
Giá từ | 549 triệu VND |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4640 x 1800 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 1320/1720 |
Động cơ | Gamma 1.6L - Gamma 1.6 T GDi - Nu 2.0 MPI |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 126-159-201 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 155-194-265 Nm |
Hộp số | 6MT, 6AT hoặc 7DCT |
Hệ truyền động | Dẫn động ầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ lốp | 225/45R17 |
Trên thị trường, Kia K3 vẫn giao dịch rất nhộn nhịp vì giá cả hợp lý với chất lượng xe, đáp ứng nhiều tiêu chí với phần đông người tiêu dùng Việt Nam. Quý khách hàng có thể dễ dàng tìm mua một chiếc Kia K3 mới hoặc đã qua sử dụng tại bonbanh.com - sàn thương mại điện tử về mua bán ô tô uy tín./.
tin liên quan
xe mới về
-
Mazda 3 1.5 AT 2018
450 Triệu
-
Hyundai SantaFe 2.4L 2020
805 Triệu
-
Honda CRV L 2020
845 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT 2023
615 Triệu
-
Kia Sonet Luxury 1.5 AT 2022
545 Triệu