trang chủ tin tức xe Giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda City tháng 12/2023

Giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda City tháng 12/2023

Sau Toyota Vios, Honda City là mẫu sedan hạng B được nhiều khách hàng cân nhắc chọn mua khi đề cao các tiêu chí về giá trị thương hiệu, khả năng thanh khoản và độ bền. Cùng cập nhật giá xe kèm đánh giá chi tiết Honda City tháng 12/2023.

Honda City 2021
Honda City 2023

Giá bán mới nhất của Honda City 2023

So với các phiên bản cũ thì Honda City 2023 thế hệ mới nhất có giá bán nhỉnh hơn, tuy nhiên lại được nâng cấp về mọi mặt. Vì thế mức giá này là hoàn toàn dễ hiểu để quý khách sở hữu một mẫu xe sang, nhiều tính năng.

Bảng giá xe Honda City mới nhất 12/2023
Phiên bản Giá niêm yết
Honda City G 559.000.000 VND
Honda City L 589.000.000 VND
Honda City RS 609.000.000 VND

Giá khuyến mãi Honda City 2023

Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda City và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại như sau:

- 50% lệ phí trước bạ

** (Bên cạnh 50% hỗ trợ lệ phí trước bạ từ Chính phủ)

- Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối

Vui lòng liên hệ với Đại lý Honda gần nhất để được tư vấn cụ thể hơn.

Giá lăn bánh xe Honda City 2023

Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Honda City, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 đồng

Kể từ ngày 1/07/2023 đến hết ngày 31/12/2023 xe sản xuất và lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước. Vì vậy, Giá lăn bánh Honda City 2023 cụ thể như sau:

Giá lăn bánh của Honda City bản G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 559.000.000
Phí trước bạ 67.080.000 55.900.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 583.120.700 577.830.700 558.830.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 614.920.700 609.330.700 590.330.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 581.380.700 581.380.700 562.380.700

Giá lăn bánh Honda city phiên bản L

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 589.000.000
Phí trước bạ 70.680.000 58.900.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 682.060.700 619.830.700 651.280.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 646.720.700 640.830.700 621.830.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 611.380.700 611.380.700 592.380.700

Giá lăn bánh Honda City phiên bản RS

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 609.000.000
Phí trước bạ  73.080.000 60.900.000
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700
Phí biển số 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh tạm tính 704.460.700 692.280.700 673.280.700
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính 667.920.700 661.830.700 642.830.700
Giá lăn bánh giảm 100% trước bạ 631.380.700 631.380.700 612.380.700

Giá bán của Honda City so với các đối thủ cùng phân khúc

Dòng xe Giá xe Honda City Giá xe Toyota Vios Giá xe Hyundai Accent Giá xe Kia Soluto Giá xe Mazda 2
Giá bán Từ 559 triệu Từ 495 triệu Từ 420 triệu Từ 369 triệu Từ 479 triệu

Thông số kỹ thuật Honda City 2023

Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau:

Thông số

Honda City 1.5G

Honda City 1.5L

Honda City 1.5RS

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Dòng xe

Sedan

Sedan

Sedan

Số chỗ ngồi

5

5

5

Dung tích Động cơ

1.5L

1.5L

1.5L

Nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất

119/6.600 119/6.600 119/6.600

Mô-men xoắn

145/4.300 145/4.300 145/4.300

Hộp số

Tự động vô cấp VCT

Tự động vô cấp VCT

Tự động vô cấp VCT

Dẫn động

FWD

FWD

FWD

Kích thước Dài x Rộng x Cao

4.553 x 1.748 x 1.467 4.553 x 1.748 x 1.467 4.553 x 1.748 x 1.467

Khoảng sáng gầm xe (mm)

135

135

135

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,61

5,61

5,61

Mâm (Vành)

185/60R15

185/60R16

185/60R16

Phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Chất liệu ghế Da Da Lộn Da, Da lộn, nỉ
Vô lăng Nhựa Urethane Bọc da Bọc da
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40 40 40

Điểm mới trên Honda City 2023

Honda City thế hệ thứ 5 – Honda City 2023 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Phiên bản mới này được giới chuyên môn đánh giá cao bởi thiết kế ấn tượng, trẻ trung và bổ sung thêm nhiều trang bị công nghệ hữu ích.

  • Honda City thế hệ thứ 5 có diện mạo thể thao, mạnh mẽ hơn
  • Thêm phiên bản RS thể thao
  • Không gian nội thất của Honda City 2023 có thiết kế hiện đại và gọn gàng hơn đáng kể thế hệ cũ. Chiếc xe có không gian rộng rãi nhất phân khúc cùng những tiện nghi hiện đại.
  • Kích thước thay đổi: Honda City thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.553mm x 1.748mm x 1.467mm, với chiều rộng & dài tăng lên lần lượt là 54mm, 113mm, đồng thời trọng tâm xe được hạ thấp 10mm so với phiên bản trước đó
  • Lazang la-zăng hợp kim 15 - 16 inch thiết kế mới
  • Honda City thế hệ thứ 5 được trang bị cụm đèn hậu LED lịch lãm với thiết kế góc cạnh, nhấn mạnh tạo hình thấp và rộng.
  • Màn hình giải trí trung tâm hiện đại hơn với kích thước tăng từ 6,8 đến 8 inch lớn nhất phân khúc, được bổ sung thêm tính năng kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay và Android Auto
  • Cửa gió điều hòa thêm thoáng mát cho hàng ghế sau (RS, L)
  • Tất cả phiên bản Honda City 2021 được trang bị động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút, đi kèm hộp số CVT. So với thế hệ cũ, City 2023 nhỉnh hơn về công suất.

Đánh giá Ưu, Nhược điểm của Honda City 2023

Từ những thông tin trên có thể thấy Honda City 2023 đã có một cuộc lột xác rất ấn tượng. Từ ngoại hình đến nội thất và trang bị tính năng đều nâng cấp hơn so với phiên bản trước đó. Đảm bảo mang lại cho khách hàng mẫu xe tiện dụng, tiện nghi và thời thượng.

Ưu điểm Honda City 2023

  • Thiết kế thể thao, trẻ trung phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
  • Nội thất rộng rãi, chỗ ngồi thoải mái, dễ chịu.
  • Khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.

Nhược điểm Honda City 2023

  • Khi chạy ở tốc độ cao xe chưa có sự ổn định như mong đợi.
  • Gầm thấp.
  • Âm thanh giải trí không thực sự nổi bật.

Xem thêm: Thông tin chi tiết về xe Honda City

Một số câu hỏi thường gặp về Honda City

Mua xe Honda City 2023 chính hãng ở đâu?

Để mua Honda City 2023 chính hãng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với người bán Honda City tại bonbanh.com.

Giá lăn bánh Honda City là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Honda City mới nhất hiện nay trên thị trường Việt Nam từ 612 triệu đến 702 triệu tùy vào từng địa phương.

Honda City có tất cả bao nhiêu phiên bản?

Honda City ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản là: 1.5G, 1.5L, 1.5RS

Honda City có những đối thủ nào?

Honda City hiện nay đang cạnh tranh với các mẫu xe trong phân khúc xe hạng B như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Kia Soluto….

Honda City 2023 sẽ là mẫu xe phù hợp nhất với những khách hàng trung tuổi, mua để sử dụng trong gia đình. Với những ưu điểm nổi bật của mình thì dù có giá bán cao hơn đôi chút so với các đối thủ cũng không phải là rào cản để khách hàng quyết định mua xe hay không. Với tầm tài chính khoảng 500 – 600 triệu thì đây là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.

(Theo bonbanh.com)