Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh của Hyundai Accent tháng 4/2023
Mới đây nhất, ngày Ngày 01/12/2020 thị trường xe ô tô Việt Nam đón nhận phiên bản nâng cấp giữa vòng đời của chiếc Accent 2022 với những thay đổi từ ngoại thất đến nội thất, xe được phân phối dưới dạng lắp ráp trong nước nhằm tăng sự cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc như: Toyota Vios, Honda City và Kia Soluto. Xe được phân phối 4 phiên bản bao gồm: Accent 1.4 MT Base, Accent 1.4 MT, Accent 1.4 AT và Accent 1.4 AT đặc biệt. Giá xe Hyundai Accent cũng được điều chỉnh lại.
Giá xe Hyundai Accent 2023
Phiên bản |
Giá niêm yết (Đơn vị: VND) |
Hyundai Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501.000.000 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542.000.000 |
Giá khuyến mãi Hyundai Accent 2023
Mỗi Đại lý sẽ có chương trình khuyến mãi riêng, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp tới các Đại lý chính hãng để biết thêm chi tiết.
Giá lăn bánh xe Hyundai Accent 2023
Để chiếc xe có thể lăn bánh trên đường, ngoài giá của nhà sản xuất ra thì người mua xe ô tô còn phải chi trả các loại thuế phí khác như:
Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số. Mời quý vị tham khảo thông tin đầy đủ dưới đây để hiểu rõ hơn về giá lăn bánh của xe Hyundai Accent 2022.
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Accent 1.4 tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 | 426.000.000 |
Phí trước bạ | 51.120.000 | 42.600.000 | 51.120.000 | 46.860.000 | 42.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
499.500.700 | 490.970.700 | 480.500.700 | 476.240.700 | 471.980.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Accent 1.4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 | 472.000.000 |
Phí trước bạ | 56.640.000 | 47.200.000 | 56.640.000 | 51.920.000 | 47.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
551.020.700 | 541.570.700 | 532.020.700 | 527.300.700 | 522.580.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Accent 1.4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 | 501.000.000 |
Phí trước bạ | 60.120.000 | 50.100.000 | 60.120.000 | 55.110.000 | 50.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
583.500.700 | 573.470.700 | 564.500.700 | 559.490.700 | 554.480.700 |
Giá lăn bánh phiên bản Hyundai Accent 1.4 AT đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 | 542.000.000 |
Phí trước bạ | 65.040.000 | 54.200.000 | 65.040.000 | 59.620.000 | 54.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
629.420.700 | 618.570.700 | 610.420.700 | 605.000.700 | 599.580.700 |
So sánh giá xe Hyundai Accent với các đối thủ
Dòng xe | Giá xe Hyundai Accent | Giá xe Honda City | Giá xe Toyota Vios | Giá xe Kia Soluto | Giá xe Mazda 2 |
Giá bán | Từ 426 triệu | Từ 529 triệu | Từ 489 triệu | Từ 369 triệu | Từ 479 triệu |
Những điểm mới trên Hyundai Accent 2023
Hyundai Accent 2022 có ngoại hình bắt mắt hơn so với phiên bản cũ. Nội thất của Accent tạo cho bạn cảm giác thích thú, dễ chịu hơn do được bổ sung và trang bị nhiều tiện ích. Những điểm mới của Accent 2022 khiến không ít người trầm trồ.
- Ngoại hình hoàn toàn mới, năng động với điểm nổi bật là cụm đèn chiếu sáng điệu đà kết hợp với lưới tản nhiệt cỡ lớn
- Đèn hậu thay đổi giao diện LED
- Lazang thiết kế lại
- Màn hình cảm ứng đổi sang loại lớn hơn, kích thước 8 inch, nhô ra ngoài. Màn hình này hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, có tính năng mới mẻ là chia đôi nội dung để tăng tính đa nhiệm.
- Một điểm mới nữa trên Accent 2022 là chìa khoá tích hợp đề nổ từ xa. Chiếc xe có thể khởi động bằng chìa khoá cầm từ khoảng cách xa, điều hoà và điện trên xe cũng được bật theo.
Ưu & Nhược điểm xe Accent 2023
Ưu điểm
Trong phân khúc hạng B thì Accent 2023 Facelift có mức giá hợp lý hơn cả cùng với hàng loạt trang bị cao cấp so với các đối thủ.
Nhược điểm
Việc Giữ nguyên công suất của động cơ khiến xe Accent 2023 Facelift có chút thua kém so với các đối thủ trong phân khúc.
THỦ TỤC MUA XE HYUNDAi ACCENT TRẢ GÓP
Thủ tục mua Hyundai Accent trả góp
- Khách hàng chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn của Nhân viên Tín dụng
- Nhân viên thẩm định đến địa điểm của khách hàng để thẩm định và lấy hồ sơ
- Ngân hàng đồng ý cho khách hàng vay vốn mua xe trả góp và có thông báo tài trợ tín dụng (Cam kết thanh toán) gửi cho bên bán xe và cho người mua xe.
- Khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan
- Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe bản gốc, khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng (Nếu là cá nhân có gia đình thì phải có chữ ký của cả hai vợ chồng, nếu là chủ doanh nghiệp thì phải có chữ ký và đóng dấu của doanh nghiệp). Đồng thời, Ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
- Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.
Đối với khách hàng cá nhân: Chuẩn bị các giấy tờ nhân thân như chứng minh nhân dân, bằng lái, hộ chiếu,… hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn/ xác nhận độc thân/ ly hôn của công an địa phương. Về giấy tờ chứng minh thu nhập, đối với người lao động thì cần chuẩn bị hợp đồng lao động, xác nhận bảng lương, bảng lương, bảng kê tài khoản nhận lương (nếu nhận tiền qua tài khoản). Các giấy tờ bổ nhiệm cũng cần thiết. Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên. Ngoài ra, các giấy tờ như hợp đồng cho thuê (tài sản/ bất động sản/…), sổ tiết kiệm,… cũng giúp việc chứng minh tài chính được xác minh nhanh chóng hơn.
Đối với khách hàng doanh nghiệp: Hồ sơ đăng ký trả góp bao gồm Giấy phép thành lập doanh nghiệp, Giấy Đăng ký kinh doanh, Biên bản họp Hội Đồng thành viên (nếu là công ty trách nhiệm hữu hạn), Điều lệ của Công ty (đối với công ty TNHH, hoặc công ty liên doanh), Báo cáo thuế hoặc báo cáo tài chính của 3 - 6 tháng gần nhất, Một số hợp đồng kinh tế, hóa đơn đầu vào, đầu ra tiêu biểu trong 3 - 6 tháng gần nhất.
(Theo bonbanh.com)
tin liên quan
xe mới về
-
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe 2021
488 Triệu
-
Ford EcoSport Titanium 1.0 EcoBoost 2019
455 Triệu
-
Mazda 3 1.5 AT 2018
450 Triệu
-
Hyundai SantaFe 2.4L 2020
805 Triệu
-
Honda CRV L 2020
845 Triệu